Hotline Hà Nội

HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI

HOÀNG HÀ PC CẦU GIẤY

0969.123.666 Mr.Long
0988.163.666 Mr.Hưng
0922.635.999 Mr.Thụ

HOÀNG HÀ PC ĐỐNG ĐA

0396.122.999 Mr.Nghĩa
0396.138.999 Mr.Huy
0396.178.999 Mr.Duy
0397.122.122 Mr.Tùng Anh

HỖ TRỢ KỸ THUẬT

0976.382.666 Mr.Dũng

HỖ TRỢ BẢO HÀNH

19006100 Bảo hành

Hotline Miền Trung

HỖ TRỢ TẠI MIỀN TRUNG

KH CÁ NHÂN - DOANH NGHIỆP

0359.072.072 Mr.Tuấn
0356.072.072 Mr.Huy

HỖ TRỢ KỸ THUẬT

0358.072.072 Mr.Toản

HỖ TRỢ BẢO HÀNH

19006100 Bảo hành

Hotline Hồ Chí Minh

HỖ TRỢ TẠI HỒ CHÍ MINH

KH CÁ NHÂN - DOANH NGHIỆP

0968.123.666 Mr.Bình
0379.260.260 Mr.Khanh

HỖ TRỢ KỸ THUẬT

0345.260.260 Mr.Nhân

HỖ TRỢ BẢO HÀNH

19006100 Bảo hành
Trang tin công nghệ Trang khuyến mãi

Hotline Mua hàng

1 Hỗ Trợ Kỹ Thuật - Bảo Hành: 19006100
2 Hotline Hà Nội (Mr. Long): 0969.123.666
3 Hotline Hà Nội (Mr. Nghĩa): 0396.122.999
4 Hotline Hà Nội (Mr. Huy): 0396.138.999
5 Hotline Hà Nội (Mr. Hưng): 0988.163.666
6 Hotline Hà Nội (Mr. Duy): 0396.178.999
7 Hotline Hà Nội (Mr. Thụ): 0922.635.999
8 Hotline Hồ Chí Minh (Mr. Bình): 0968.123.666
9 Hotline Hồ Chí Minh (Mr. Khanh): 0379.260.260
0

Danh mục sản phẩm

Xây Dựng Cấu Hình
Máy Khỏe - Máy Đẹp Tin Công Nghệ Review Sản Phẩm Benchmarks Blog Thủ Thuật Tin Tức Game Wiki Tin Khuyến Mãi Đại lý chính hãng

Bảng mã ASCII là gì? Tổng hợp các bảng mã ASCII phổ biến

Đăng trong Kiến Thức Máy Tính

Bảng mã ASCII là gì? Trong lập trình, bảng mã này không phải là một điều quá xa lạ. Bởi đây là một trong những ngôn ngữ giúp các lập trình viên trao đổi thông tin với máy tính. Tuy vậy, ASCII cũng không phải quá thông dụng mà ai cũng biết. Vậy hôm nay, hãy cùng chúng tôi giải đáp mọi thắc mắc về ngôn ngữ lập trình này và các ký tự trong bảng mã ASCII chi tiết.

1. Bảng mã ASCII là gì?

ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, được dịch nghĩa là mã trao đổi thông tin của Hoa Kỳ. Bảng mã ASCII được xây dựng trên các ký tự của bảng chữ cái La Tinh. Và chúng được dùng để hiển thị các văn bản trên thiết bị máy tính, laptop.

Bảng mã ASCII là gì?

Bảng mã ASCII là gì?

Hiểu một cách đơn giản thì bảng mã ASCII là một bảng quy ước giúp máy tính hiểu được những thông tin được nạp vào. Sau đó, các thông tin này sẽ hiển thị bằng những ký tự mà bạn nhập trên máy tính.

Bảng mã ASCII được dùng dưới hình thức là 7 số nhị phân (7 bits), được công bố vào năm 1963 bởi hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ. Tới nay, đây vẫn là bảng tiêu chuẩn ứng dụng phổ biến và thành công nhất.

Bảng mã ASCII hiện có tổng cộng 256 ký tự gồm 128 ký của bảng mã ASCII chuẩn và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng.

2. Mã ASCII được sử dụng như thế nào?

Bộ mã ASCII được dùng để đại diện cho một ký tự. Mỗi chữ cái sẽ được gán cho một số từ 0 đến 127. Những ký tự này sẽ được phân biệt theo chữ cái viết hoa hay viết thường. Ví dụ, trong bảng hiển thị bên dưới, bạn sẽ thấy ký tự B viết hoa được gán với số thập phân 66 và f được gắn với số thập phân 102.

Bảng mã ASCII là ngôn ngữ giao tiếp giữa con người và máy tính.

Khi nhấn chuột vào chữ cái trên bàn phím, ngay lập tức máy tính sẽ nhận được chuỗi số. Các con số tượng trưng cho ký tự mà bạn muốn nhập, sau đó, màn hình sẽ hiển thị chữ cái đó 

3. Tổng hợp những bảng mã ASCII phổ biến

Bảng mã ASCII chuẩn cho ra bảng ký tự đơn giản nhất gồm 128 ký tự gồm bảng chữ cái Latinh, các ký tự điều khiển, dấu câu, ký tự đặc biệt,… Khi sử dụng các bảng mã này, máy tính sẽ hiểu được những thông tin bạn nhập vào.

3.1. Bảng ký tự điều khiển ASCII

Những ký tự thuộc bảng 0 đến 32 không thể in ra màn hình được, nó chỉ được sử dụng trong DOS. Chúng được sử dụng để thực hiện các mệnh lệnh khác nhau.

Hệ 10 (Thập phân)

Hệ 2 (Nhị phân)

Hệ 16 (Thập lục phân)

HTML

Viết tắt

Truy nhập bàn phím

Tên/Ý nghĩa

0

000 0000

0

 

NUL

^@

Ký tự rỗng

1

000 0001

1



SOH

^A

Bắt đầu Header

2

000 0010

2



STX

^B

Bắt đầu văn bản

3

000 0011

3



ETX

^C

Kết thúc văn bản

4

000 0100

4



EOT

^D

Kết thúc truyền

5

000 0101

5



ENQ

^E

Truy vấn

6

000 0110

6



ACK

^F

Sự công nhận

7

000 0111

7



BEL

^G

Tiếng kêu

8

000 1000

8



BS

^H

Xoá ngược

9

000 1001

9

 

HT

^I

Thẻ ngang

10

000 1010

0A

 

LF

^J

Xuống dòng mới

11

000 1011

0B

VT

^K

Thẻ dọc

12

000 1100

0C

FF

^L

Cấp giấy

13

000 1101

0D

 

CR

^M

Chuyển dòng/ Xuống dòng

14

000 1110

0E



SO

^N

Ngoài mã

15

000 1111

0F



SI

^O

Mã hóa/Trong mã

16

001 0000

10



DLE

^P

Thoát liên kết dữ liệu

17

001 0001

11



DC1

^Q

Điều khiển thiết bị 1

18

001 0010

12



DC2

^R

Điều khiển thiết bị 2

19

001 0011

13



DC3

^S

Điều khiển thiết bị 3

20

001 0100

14



DC4

^T

Điều khiển thiết bị 4

21

001 0101

15



NAK

^U

Thông báo có lỗi bên gửi

22

001 0110

16



SYN

^V

Thông báo đã đồng bộ

23

001 0111

17



ETB

^W

Kết thúc truyền tin

24

001 1000

18



CAN

^X

Hủy

25

001 1001

19



EM

^Y

End of Medium

26

001 1010

1A



SUB

^Z

Thay thế

27

001 1011

1B



ESC

^[ hay ESC

Thoát

28

001 1100

1C



FS

^\

Phân tách tập tin

29

001 1101

1D



GS

^]

Phân tách nhóm

30

001 1110

1E



RS

^^

Phân tách bản ghi

31

001 1111

1F



US

^_

Phân tách đơn vị

127

111 1111

7F

 

DEL

DEL

Xóa

3.2. Bảng ký tự ASCII in được

Dưới đây là thông tin về bảng mã ASCII in được mà các bạn có thể tham khảo:

Hệ 10

(Thập phân)

Hệ 2 

(Nhị phân)

Hệ 16

(Thập lục phân)

HTML

Đồ họa

(Hiển thị ra được)

32 010 0000 20   Khoảng trống (Space)
33 010 0001 21 ! !
34 010 0010 22 " "
35 010 0011 23 # #
36 010 0100 24 $ $
37 010 0101 25 % %
38 010 0110 26 & &
39 010 0111 27 ' '
40 010 1000 28 ( (
41 010 1001 29 ) )
42 010 1010 2A * *
43 010 1011 2B + +
44 010 1100 2C , ,
45 010 1101 2D - -
46 010 1110 2E . .
47 010 1111 2F / /
48 011 0000 30 0 0
49 011 0001 31 1 1
50 011 0010 32 2 2
51 011 0011 33 3 3
52 011 0100 34 4 4
53 011 0101 35 5 5
54 011 0110 36 6 6
55 011 0111 37 7 7
56 011 1000 38 8 8
57 011 1001 39 9 9
58 011 1010 3A : :
59 011 1011 3B ; ;
60 011 1100 3C < <
61 011 1101 3D = =
62 011 1110 3E > >
63 011 1111 3F ? ?
64 100 0000 40 @ @
65 100 0001 41 A A
66 100 0010 42 B B
67 100 0011 43 C C
68 100 0100 44 D D
69 100 0101 45 E E
70 100 0110 46 F F
71 100 0111 47 G G
72 100 1000 48 H H
73 100 1001 49 I I
74 100 1010 4A J J
75 100 1011 4B K K
76 100 1100 4C L L
77 100 1101 4D M M
78 100 1110 4E N N
79 100 1111 4F O O
80 101 0000 50 P P
81 101 0001 51 Q Q
82 101 0010 52 R R
83 101 0011 53 S S
84 101 0100 54 T T
85 101 0101 55 U U
86 101 0110 56 V V
87 101 0111 57 W W
88 101 1000 58 X X
89 101 1001 59 Y Y
90 101 1010 5A Z Z
91 101 1011 5B [ [
92 101 1100 5C \ \
93 101 1101 5D ] ]
94 101 1110 5E ^ ^
95 101 1111 5F _ _
96 110 0000 60 ` `
97 110 0001 61 a a
98 110 0010 62 b b
99 110 0011 63 c c
100 110 0100 64 d d
101 110 0101 65 e e
102 110 0110 66 f f
103 110 0111 67 g g
104 110 1000 68 h h
105 110 1001 69 i i
106 110 1010 6A j j
107 110 1011 6B k k
108 110 1100 6C l l
109 110 1101 6D m m
110 110 1110 6E n n
111 110 1111 6F o o
112 111 0000 70 p p
113 111 0001 71 q q
114 111 0010 72 r r
115 111 0011 73 s s
116 111 0100 74 t t
117 111 0101 75 u u
118 111 0110 76 v v
119 111 0111 77 w w
120 111 1000 78 x x
121 111 1001 79 y y
122 111 1010 7A z z
123 111 1011 7B { {
124 111 1100 7C | |
125 111 1101 7D } }
126 111 1110 7E ~ ~

3.3. Bảng ký tự ASCII mở rộng

Để đáp ứng nhu cầu sử dụng cho từng quốc gia, khu vực, nhu cầu hiển thị, các ký tự mệnh lệnh nhập càng nhiều hơn. Bảng mã ASCII được mở rộng từ 128 ký tự chuẩn ban đầu thành 256 ký tự.

Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng 7 số nhị phân (7 bits) thì bảng mã mở rộng dùng tới 8 bits. Cũng chính vì vậy mà bảng mã ASCII mở rộng còn được gọi là ASCII 8 bit.

Cập nhật bảng mã ASCII mở rộng như sau:

Hệ thập phân (DEC)

Hệ nhị phân (BIN)

Hệ thập lục phân (HEX)

HTML

Ký tự

128

10000000

0x80

129

10000001

0x81

 

 

130

10000010

0x82

131

10000011

0x83

ƒ

ƒ

132

10000100

0x84

133

10000101

0x85

134

10000110

0x86

135

10000111

0x87

136

10001000

0x88

ˆ

ˆ

137

10001001

0x89

138

10001010

0x8A

Š

Š

139

10001011

0x8B

140

10001100

0x8C

Œ

Œ

141

10001101

0x8D

 

 

142

10001110

0x8E

Ž

Ä

143

10001111

0x8F

 

 

144

10010000

0x90

 

 

145

10010001

0x91

146

10010010

0x92

147

10010011

0x93

148

10010100

0x94

149

10010101

0x95

   

150

10010110

0x96

151

10010111

0x97

152

10011000

0x98

˜

˜

153

10011001

0x99

154

10011010

0x9A

š

š

155

10011011

0x9B

156

10011100

0x9C

œ

œ

157

10011101

0x9D

 

 

158

10011110

0x9E

ž

ž

159

10011111

0x9F

Ÿ

Ÿ

160

10100000

0xA0

 

 

161

10100001

0xA1

¡

¡

162

10100010

0xA2

¢

¢

163

10100011

0xA3

£

£

164

10100100

0xA4

¤

¤

164

10100101

0xA5

¥

¥

166

10100110

0xA6

¦

¦

167

10100111

0xA7

   

168

10101000

0xA8

¨

¨

169

10101001

0xA9

©

©

170

10101010

0xAA

ª

ª

171

10101011

0xAB

«

«

172

10101100

0xAC

¬

¬

173

10101101

0xAD

­

 

174

10101110

0xAE

®

®

175

10101111

0xAF

¯

¯

176

10110000

0xB0

°

°

177

10110001

0xB1

±

±

178

10110010

0xB2

²

²

179

10110011

0xB3

³

³

180

10110100

0xB4

´

´

181

10110101

0xB5

µ

µ

182

10110110

0xB6

183

10110111

0xB7

   

184

10111000

0xB8

¸

¸

185

10111001

0xB9

¹

¹

186

10111010

0xBA

º

º

187

10111011

0xBB

»

»

188

10111100

0xBC

&#188

¼

189

10111101

0xBD

½

½

190

10111110

0xBE

¾

¾

191

10111111

0xBF

¿

¿

192

11000000

0xC0

À

À

193

11000001

0xC1

Á

Á

194

11000010

0xC2

Â

Â

195

11000011

0xC3

Ã

Ã

196

11000100

0xC4

Ä

Ä

197

11000101

0xC5

Å

Å

198

11000110

0xC6

Æ

Æ

199

11000111

0xC7

Ç

Ç

200

11001000

0xC8

È

È

201

11001001

0xC9

É

É

202

11001010

0xCA

Ê

Ê

203

11001011

0xCB

Ë

Ë

204

11001100

0xCC

Ì

Ì

205

11001101

0xCD

Í

Í

206

11001110

0xCE

Î

Î

207

11001111

0xCF

Ï

Ï

208

11010000

0xD0

Ð

Ð

209

11010001

0xD1

Ñ

Ñ

210

11010010

0xD2

Ò

Ò

211

11010011

0xD3

Ó

Ó

212

11010100

0xD4

Ô

Ô

213

11010101

0xD5

Õ

Õ

214

11010110

0xD6

Ö

Ö

215

11010111

0xD7

×

×

216

11011000

0xD8

   

217

11011001

0xD9

Ù

Ù

218

11011010

0xDA

Ú

Ú

219

11011011

0xDB

Û

Û

220

11011100

0xDC

Ü

Ü

221

11011101

0xDD

Ý

Ý

222

11011110

0xDE

Þ

Þ

223

11011111

0xDF

ß

ß

224

11100000

0xE0

à

à

225

11100001

0xE1

á

á

226

11100010

0xE2

â

â

227

11100011

0xE3

ã

ã

228

11100100

0xE4

ä

ä

229

11100101

0xE5

å

å

230

11100110

0xE6

æ

æ

231

11100111

0xE7

ç

ç

232

11101000

0xE8

è

è

233

11101001

0xE9

é

é

234

11101010

0xEA

ê

ê

235

11101011

0xEB

ë

ë

236

11101100

0xEC

ì

ì

237

11101101

0xED

í

í

238

11101110

0xEE

î

î

239

11101111

0xEF

ï

ï

240

11110000

0xF0

ð

ð

241

11110001

0xF1

ñ

ñ

242

11110010

0xF2

ò

ò

243

11110011

0xF3

ó

ó

244

11110100

0xF4

ô

ô

245

11110101

0xF5

õ

õ

246

11110110

0xF6

ö

ö

247

11110111

0xF7

÷

÷

248

11111000

0xF8

ø

ø

249

11111001

0xF9

ù

ù

250

11111010

0xFA

ú

ú

251

11111011

0xFB

û

û

252

11111100

0xFC

ü

ü

253

11111101

0xFD

ý

ý

254

11111110

0xFE

þ

þ

255

11111111

0xFF

&#255

ÿ

Bài viết này đã cung cấp đầy đủ thông tin về bảng mã ASCII là gì và cách phân loại, công dụng của loại ngôn ngữ này. Hy vọng chúng tôi đã đem lại những kiến thức bổ ích, hữu dụng cho bạn.

Tôi là Mai Văn Học - Reviewer chuyên về công nghệ tại Hoanghapc.vn. Tôi có hơn 7 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực máy tính, laptop. Với kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm phong phú về công nghệ, tôi luôn mang đến cho người dùng những đánh giá chi tiết, toàn diện về tính năng, hiệu suất và giá trị của các sản phẩm máy tính và công nghệ.

Bài viết mới nhất

Bài viết được xem nhiều

Sản phẩm khuyến mãi

popup
Chat Facebook (8h00 - 20h00)
Chat Zalo (8h00 - 20h00)
0969.123.666 (8h00 - 20h00)