
Để đa dạng hơn về CPU cũng như giúp cho người dùng có thêm nhiều chọn lựa, Intel đã ra mắt sản phẩm Intel Core i9 9900KF, phục vụ cho nhiều nhu cầu người dùng khác nhau. Nhìn chung sự khác biệt giữa Intel Core i9 9900KF với đàn anh của mình là ko nhiều. Nhưng đây sẽ là sản phẩm đáng mua cho người muốn làm PC của mình phải thật chuyên nghiệp, thực hiện chuẩn mực các tác vụ 3dMax, After Effect....
Điểm nổi bật của sản phẩm này chính là không có tích hợp card đồ họa Intel UHD Graphics 630 như người anh i9 9900K. Còn lại những thống số như xung nhịp cơ bản 3.6 GHz và max turbo tối đa 5.0GHz đều được giữ nguyên trên CPU này. Điều này thực sự quan trọng khi việc cắt giảm này giúp cho CPU trở nên mát hơn, mức giá cũng vì thế rẻ hơn.
Tất nhiên CPU này vẫn sở hữu cho mình 8 nhân và 16 luồng nhờ công nghệ Hyper Threading. Rõ ràng nếu như Intel Core i9 9900K là ông trùm trong phân khúc thì Intel Core i9 9900KF cũng tương tự và giá lại hấp dẫn hơn. Nhờ bộ nhớ đệm đã được tăng lên tới 16MB, dữ liệu được truyền tải lên i9 9900KF cũng hiệu quả hơn. Nhờ đó trải nghiệm làm việc, render cũng tốt hơn bao giờ hết.
Nhìn chung việc chọn Core i9-9900KF để dựng các ứng dụng liên quan đến dựng hình 3D hoặc các tác vụ 2D chăc chắn đây là lựa chọn tốt nhất với mức giá tốt. Những gì ngon nhất của ông trùm i9 9900K đều được tích hợp ở CPU này, vì vậy nếu không cần card đồ họa tích hợp, đây chắc chắn là sản phẩm đáng để dùng.
Hãng sản xuất |
Intel |
Chủng loại |
Core™ i9-9900KF |
Dòng CPU |
9th Generation Intel® Core™ i9 Processors |
Tốc độ |
3.60 GHz (Max Turbo 5.00 GHz) |
Nhân CPU |
8 |
Luồng CPU |
16 |
Bộ nhớ đệm |
16 MB SmartCache |
Hỗ trợ socket |
FCLGA1151 |
Bus Ram hỗ trợ |
DDR4-2666 |
Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ) |
64 GB |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa |
2 |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC |
Không |
Xử lý đồ họa |
Không có |
Số cổng PCI Express tối đa |
16 |
Dây truyền công nghệ |
14 nm |
TDP |
95W |
Phụ kiện đi kèm |
|
Hãy Like fanpage để trở thành Fan của HoangHaPC ngay trong hôm nay!